Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì? là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề về nhân viên tư vấn tiếng anh là gì? Trong bài viết này, xaydungweb.vn sẽ viết bài viết này tôi sẽ cho các bạn biéte về Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì? Tìm nhân viên tư vấn sao cho phù hợp.
Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì? Tìm nhân viên tư vấn sao cho phù hợp
CÁC CHỨC DANH TRONG TIẾNG ANH VÀ mẹo dùng
Trong nhiều tập đoàn, doanh nghiệp của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể.
Các chức vụ đủ nội lực được “kiêm”, thường thấy là President and giám đốc điều hành (Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng giám đốc điều hành điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính – người quản “túi tiền”.
Trong các doanh nghiệp của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được sử dụng nhiều hơn).
Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom.
giỏi nhất bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng trên đỉnh một department, division, organization… được gọi theo hướng dẫn “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp).
Managing Director hay được sử dụng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. ngoài ra, ở Philippines, Managing Director được gọi là President.
chức phận trong các công ty to của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận chuyển hàng hải lớn nhất toàn cầu, điều hành đội tàu tải trọng khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”).
President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là CEO cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ nhìn thấy “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với mẹo hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… k.
Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc VN của doanh nghiệp ở Viet Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”.
Chúng ta nên chú ý đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao, UN Secretary General – Tổng thư ký Liên hợp quốc.
Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Viet Nam, Chairman of Hanoi People’s Committee khác Mayor (thị trưởng)…
Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần nhìn thấy thực chất chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải VN sử dụng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director…
Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director. ngân hàng Governor là Thống đốc ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State ngân hàng General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister…
- Một số câu hỏi thường gặp :
- nhân viên mua bán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Salesman / Saleswoman (Nhân viên bán hàng)
- nhân sự giúp sức tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Waiter
- Chuyên viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Expert / Specialist
- Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : bán hàng Executive
- nhân viên văn phòng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : office worker
- Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Stewardess/ Air hostess
- Giao dịch viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : ngân hàng clerk ( Giao dịch viên ngân hàng)
- nhân sự bán hàng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Salesman / Saleswoman
- nhân sự tư vấn tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : consultant
- nhân viên hành chính nhân viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR ( Human resources) staff
- Hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR ( Human resources)
- Chuyên viên marketing tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : marketing Executive
- nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Customer Officer
- Giám đốc mua bán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : bán hàng Executive
- nhân sự kế toán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Accountant
- Chuyên viên nhân viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR executive
- Trưởng phòng hành chính nhân viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR manager
- Công chức tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : civil servant
- Kỹ thuật viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Technician
- Nghiệp vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Professional qualification
- Thư ký tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Secretary
- chăm sóc khách hàng tiếng anh ?
- [Trả lời] : Customer care
- Dịch vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Service
- Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : IT
Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội
- Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ( HoChiMinh Communist Youth Union.
- Hội sinh viên Viet Nam – Vietnamese Students’ Association.)
- Đoàn trường (HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City.)
- Đoàn khoa (HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City.)
- Chi đoàn (HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City.)
- Hội sinh viên trường (Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City.)
- Liên chi hội sinh viên khoa (The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City.
- Chi hội (Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City.)
- Bí thư (Secretary.)
- Phó Bí thư (Deputy Secretary.)
- Ủy viên Thường vụ (Member of the Standing Committee of ………)
- Ủy viên Ban chấp hành (Member of the Executive Committee of ………)
- Chủ tịch (Chairman.)
- Phó Chủ tịch (Vice Chairman.)
- Liên chi hội trưởng (Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City.)
- Liên chi hội phó (Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City.)
- Ủy viên thư ký (Member of the Secretariat.)
- Chủ nhiệm Câu lạc bộ (Chairman/Head of the………Club.)
- Đội trưởng (Team leader)
- Trưởng nhóm (Group leader)
Ngồn: